Table of Contents
1. Căn bậc hai số học
∗ Căn bậc hai của một số a không âm là số x2 sao cho
∗ Số dương a có đúng hai căn bậc hai là
∗ Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết
Ví dụ: Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 vì
Ta viết
Định nghĩa: Với số dương a, số
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
Ví dụ: Căn bậc hai số học của 16 là
Căn bậc hai số học của 5 là
• Chú ý:
Ví dụ: Ta có
2. So sánh các căn bậc hai số học
Định lý: Với hai số a và b không âm, ta có
Ví dụ 1: So sánh 4 và
Giải: Ta có
Ta có 16 > 15 nên
Ví dụ 2: Tìm số x không âm, biết
Giải: Ta có:
Biên soạn: Lưu Thị Cẩm Đoàn (Giáo viên Trung tâm Đức Trí – Quận Bình Tân)