Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 16/9/2020:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 56,3 - 56,7 triệu đồng/ lượng.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,25 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,75 triệu đồng/lượng (bán ra) tăng 50 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 16/9/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.250 |
56.750 |
Vàng SJC 5c |
56.250 |
56.770 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.250 |
56.780 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
54.300 |
54.850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
54.300 |
54.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
53.750 |
54.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.610 |
54.010 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.767 |
41.067 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.656 |
31.956 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.600 |
22.900 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.250 |
56.770 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.250 |
56.770 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 16/9/2020:
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,2 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,7 triệu đồng/lượng (bán ra) tăng 50 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 hôm nay 16/9/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.200 |
56.700 |
Vàng SJC 5c |
56.200 |
56.720 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.200 |
56.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
54.200 |
54.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
54.200 |
54.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
53.700 |
54.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.560 |
53.960 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.729 |
41.029 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.627 |
31.927 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.579 |
22.879 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.200 |
56.720 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.200 |
56.720 |
Nguồn: SJC
Giá vàng thế giới lúc 6 giờ hôm nay 16/9/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1953.70 - 1954.70 USD/ounce.
Giá vàng giảm nhẹ do các nhà gia dịch hợp đồng ngắn hạn chốt lời và USD phục hồi gây áp lực giảm giá lên vàng. Giá vàng kỳ hạn tháng 10 giảm 2,60 USD ở mức 1952,10 USD/ ounce.
Thị trường chứng khoán toàn cầu chủ yếu tăng điểm qua đêm. Nhiều thị trường chứng khoán đã hồi phục trở lại từ áp lực bán mạnh gần đây bắt đầu từ tháng 9. Những hy vọng về vắc xin COVID-19 và những vụ mua bán và sáp nhập cổ phiếu gần đây đang thúc đẩy tâm lý hưng phấn hơn của các nhà đầu tư.
Giới đầu tư đang chú ý đến bài phát biểu của chủ tịch Cục Dự trữ liên bang Mỹ (FED) Jerome Powell sau cuộc họp. Thị trường kỳ vọng ông sẽ nêu bật sứ mệnh của FED về việc duy trì lạm phát cao hơn trong thời gian dài hơn từ đó hỗ trợ cho giá vàng đi lên. Tuy nhiên, theo giới phân tích, đà tăng của vàng đang bị giới hạn bởi hi vọng phục hồi kinh tế, nhờ sự lạc quan ngày càng tăng về loại vắcxin ngừa COVID-19.
Trong nước, giá vàng hôm qua 15/9 cũng tăng theo giá vàng thế giới nhưng tốc độ tăng rất chậm do sức mua yếu và giá vàng trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới. Đang chú ý, chênh lệch giá mua - bán đã được thu hẹp, có nơi chỉ còn 250.000 đồng/lượng.
Chiều 15/9, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,25 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,45 triệu đồng/lượng (bán ra) tăng 170 ngàn đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 100 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với đầu phiên hôm qua.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,15 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,65 triệu đồng/lượng (bán ra) tăng 100 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với đầu phiên 14/9.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 15/9/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.150 |
56.700 |
Vàng SJC 5c |
56.150 |
56.720 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.150 |
56.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
54.250 |
54.850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
54.250 |
54.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
53.750 |
54.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.510 |
54.010 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
38.767 |
41.067 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
56.150 |
56.700 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
56.150 |
56.720 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.150 |
56.720 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.150 |
56.720 |
Nguồn: SJC
Xem thêm: